lap of the gods, in the Thành ngữ, tục ngữ
lap of the gods, in the
lap of the gods, in the
Beyond one's control, in the hands of providence. For example, She's done what she can to expedite matters; now it's in the lap of the gods. This expression is a translation from Homer's Iliad, in which Automedon, the charioteer of Achilles and Patroclos, said the battle's outcome was “in the lap of the gods.” Lap of the gods has also been translated as knees of the gods. trong lòng các vị thần
Do may mắn, thời cơ hoặc số phận quyết định hoặc điều khiển; nằm ngoài tầm kiểm soát hoặc ảnh hưởng của một người. Liệu chúng ta có nhận đủ lượng mưa trong năm nay để thu hoạch đầy đủ hay bất là trả toàn nằm trong lòng các vị thần. Tại thời (gian) điểm này, sức khỏe của cầu thủ ngôi sao của đội đang nằm trong vòng tay của các vị thần. . Ví dụ, Cô ấy vừa làm những gì có thể để giải quyết vấn đề; bây giờ nó ở trong lòng của các vị thần. Biểu thức này là bản dịch từ Iliad của Homer, trong đó Automedon, người đánh xe của Achilles và Patroclos, nói rằng kết quả của trận chiến là "trong lòng các vị thần." Lap of the god cũng được dịch là đầu gối của các vị thần. . Xem thêm: lap, của. Xem thêm:
An lap of the gods, in the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lap of the gods, in the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lap of the gods, in the